STT |
Ngành |
xét lần 1 |
xét lần 2 |
xét lần 3 |
1 |
Điều dưỡng trung học |
15.8 |
15.5 |
15.3 |
2 |
Hộ sinh trung học |
13.9 |
13.7 |
13.6 |
3 |
Y học cổ truyền |
13.9 |
13.4 |
13.3 |
4 |
Gây mê hồi sức |
15.1 |
14.8 |
14.6 |
5 |
KTV xét nghiệm |
15.6 |
15.2 |
14.6 |
6 |
Dược sĩ trung học |
14.7 |
14.1 |
14 |
Điểm chuẩn bao gồm:
- Điểm tổng kết môn Toán lớp 12 THPT
- Điểm tổng kết môn Hoá năm lớp 12 THPT (đối với ngành Dược), điểm tổng kết môn Sinh năm lớp 12 THPT (đối với các ngành: Điều dưỡng, Y học CT, Hộ sinh, Gây mê HS, KTV xét nghiệm).
- Điểm ưu tiên Khu vực:
KV1: 1,5 Điểm
KV2NT: 1,0 Điểm
KV2: 0,5 Điểm
KV3: 0,0 Điểm
- Điểm ưu tiên đối tượng:
Đối tượng 1,2,3,4: 2 Điểm
Đối tượng 5,6,7: 1 Điểm
Đối tượng HSPT: 0 Điểm |